🔍
Search:
SỰ KIỆN
🌟
SỰ KIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
관심이나 주목을 끌 만한 일.
1
SỰ KIỆN:
Việc thu hút sự chú ý hay quan tâm.
-
Danh từ
-
1
사람들 사이에 일어난 다툼을 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구함. 또는 그런 절차.
1
SỰ KIỆN TỤNG:
Việc yêu cầu toà án phán quyết theo pháp luật về tranh chấp xảy ra giữa các bên. Hoặc thủ tục như vậy.
-
Danh từ
-
1
소송을 일으킴.
1
SỰ KIỆN CÁO, SỰ KIỆN TỤNG:
Việc gây ra tố tụng.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 갑자기 일어나 사회에 큰 영향을 미치거나 관심의 대상이 될 만한 사건.
1
VỤ GIẬT GÂN, SỰ KIỆN NÁO ĐỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự kiện xảy ra đột ngột trở thành đối tượng được quan tâm hoặc gây ảnh hưởng lớn đến xã hội.
-
Danh từ
-
1
문제의 대상이 되는 이 사건. 또는 이 안건.
1
SỰ KIỆN CHÍNH, SỰ KIỆN CƠ BẢN:
Sự kiện trở thành đối tượng của vấn đề. Hoặc hạng mục này.
-
Danh từ
-
1
기본이 되는 주요한 안건이나 사항.
1
SỰ KIỆN CHÍNH, NỘI DUNG CHÍNH:
Tình huống hay sự kiện chính trở thành cơ bản.
-
Danh từ
-
1
규모가 아주 크고 힘이 많이 드는 일.
1
SỰ KIỆN TO LỚN, SỰ KIỆN TRỌNG THỂ:
Công việc có quy mô rất lớn và mất nhiều công sức.
-
Danh từ
-
1
몹시 중요하고 큰 사건.
1
SỰ KIỆN TRỌNG ĐẠI, SỰ VIỆC HỆ TRỌNG:
Sự kiện rất quan trọng và to lớn.
-
Danh từ
-
1
해마다 시기를 정해 놓고 하는 행사.
1
KẾ HOẠCH TRONG NĂM, SỰ KIỆN TRONG NĂM:
Công việc đã được định trước thời gian mỗi năm..
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
목적이나 계획을 가지고 절차에 따라서 어떤 일을 시행함. 또는 그 일.
1
SỰ KIỆN, BUỔI LỄ, VIỆC TỔ CHỨC SỰ KIỆN:
Sự thực hiện việc nào đó theo trình tự thủ tục và có kế hoạch hay mục tiêu. Hoặc việc đó.
-
Danh từ
-
1
특별히 대중 매체를 통하여 새로운 소식을 알림. 또는 그 소식.
1
TIN ĐẶC BIỆT, THÔNG BÁO ĐẶC BIỆT, SỰ KIỆN ĐẶC BIỆT:
Việc thông báo tin tức mới thông qua phương tiện đại chúng đặc biệt. Hoặc tin tức đó.
-
Danh từ
-
1
기념의 뜻을 나타내는 글이나 연설.
1
BÀI PHÁT BIỂU CHÀO MỪNG KỶ NIỆM (MỘT SỰ KIỆN NÀO ĐÓ):
Bài diễn thuyết hay bài viết thể hiện ý nghĩa của sự kỷ niệm.
-
Danh từ
-
1
오래된 과거의 일.
1
CHUYỆN TRƯỚC ĐÂY, NHỮNG SỰ KIỆN NGÀY TRƯỚC:
Việc đã lâu trong quá khứ.
-
2
오래된 옛 시대의 일.
2
CHUYỆN XƯA, NHỮNG SỰ KIỆN NGÀY XƯA:
Việc đã lâu của thời ngày xưa.
🌟
SỰ KIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
사건이나 문제, 일 등을 잘 처리해 끝을 내다.
1.
GIẢI QUYẾT:
Xử lý và kết thúc tốt công việc, vấn đề hay sự kiện...
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실, 사건, 생각 등을 논리나 순서에 따라 말하거나 적음.
1.
SỰ TƯỜNG THUẬT:
Việc nói hay viết lại sự thật, sự kiện, suy nghĩ nào đó theo thứ tự một cách logic.
-
Danh từ
-
1.
한쪽 끝.
1.
MỘT ĐẦU:
Phần cuối của một phía.
-
2.
사물이나 사건의 한 부분.
2.
MỘT PHẦN, MỘT ĐOẠN:
Một phần của sự vật hay sự kiện.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1.
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2.
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3.
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3.
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25.
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5.
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5.
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10.
누구를 지키거나 돌보다.
10.
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4.
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4.
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14.
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14.
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12.
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12.
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9.
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9.
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18.
어떤 결과를 얻다.
18.
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15.
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15.
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19.
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19.
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13.
가족이 되는 사람을 얻다.
13.
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26.
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7.
의사가 환자를 진찰하다.
7.
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16.
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16.
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8.
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8.
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27.
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27.
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28.
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28.
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29.
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29.
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6.
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6.
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11.
시장에 가서 물건을 사다.
11.
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20.
무엇을 근거로 판단하다.
20.
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23.
어떤 사람을 상대로 하다.
23.
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21.
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21.
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22.
무엇을 바라거나 의지하다.
22.
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30.
사람을 만나다.
30.
GẶP:
Gặp người.
-
17.
기독교에서, 예배를 드리다.
17.
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24.
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24.
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
-
Danh từ
-
1.
불을 옮겨붙이는 데 쓰려고 재 속에 묻어 두는 작은 불덩이.
1.
MỒI LỬA:
Cục lửa nhỏ vùi vào trong tro để dùng vào việc mồi lửa.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 사건을 일으키게 되는 원인.
2.
NGỌN NGUỒN, NGUỒN GỐC:
(cách nói ẩn dụ) Nguyên nhân gây ra sự việc hay sự kiện nào đó.
-
Danh từ
-
1.
보고 들은 사실이나 정보를 객관적으로 전달하는 글.
1.
BÀI PHÓNG SỰ:
Việc một sự kiện hoặc sự thật nào đó trở thành bài ký sự của tạp chí, truyền thông, báo chí. Hoặc việc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
행사나 자선 사업 등에 기부금을 내어 돕는 사람이나 단체.
1.
NHÀ TÀI TRỢ:
Người hay tổ chức bỏ tiền chi viện để giúp đỡ cho sự kiện hoặc dự án từ thiện v.v...
-
2.
라디오나 텔레비전 방송 등에 광고를 내고 프로그램을 제공하는 사람이나 단체.
2.
NHÀ TÀI TRỢ CHƯƠNG TRÌNH:
Người hay tổ chức đăng quảng cáo trên đài hoặc truyền hình và cung cấp chương trình.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 사실이나 사건을 증명하거나 증거가 되는 표.
1.
BIÊN LAI, CHỨNG TỪ:
Tờ giấy trở thành chứng cớ hay chứng minh sự kiện hoặc sự thật nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 원인이 되어 사건이나 현상이 일어나다.
1.
BỊ GÂY RA, ĐƯỢC TẠO RA, ĐƯỢC DẪN ĐẾN:
Điều gì đó trở thành nguyên nhân nên sự kiện hay hiện tượng nào đó xảy ra.
-
Động từ
-
1.
사람이나 사건이 어떤 태도로 대하여지거나 처리되다.
1.
BỊ CỬ XỬ, BỊ XỬ LÍ:
Người hay sự kiện nào đó bị xử lý hay bị đối xử với thái độ nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 사건과 관련된 사람에게 자세하게 따져서 묻다.
1.
THẨM VẤN:
Cân nhắc hỏi người có liên quan tới sự việc hay sự kiện nào đó một cách chi tiết.
-
Danh từ
-
1.
웃음을 중심으로 하여 인간과 사회의 문제점을 경쾌하고 재미있게 다룬 연극이나 극 형식.
1.
HÀI KỊCH:
Hình thức kịch hoặc sự diễn kịch lấy tiếng cười làm trung tâm để đề cập một sách sảng khoái và thú vị những vấn đề của xã hội và con người.
-
2.
남의 웃음거리가 될 만한 일이나 사건.
2.
TRÒ HỀ:
Công việc hay sự kiện đáng bị trở thành tiếng cười của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 물질에 뜨거운 열을 가함.
1.
SỰ GIA NHIỆT, SỰ LÀM NÓNG, SỰ ĐUN NÓNG:
Sự gia tăng sức nóng đối với vật chất nào đó.
-
2.
어떤 일이나 사건에 대하여 관심이 집중되고 분위기가 흥분됨.
2.
SỰ HÂM NÓNG, SỰ LÀM NÓNG:
Sự quan tâm được tập trung đối với sự kiện hay việc nào đó hoặc bầu không khí trở nên hưng phấn.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 현재 사건이나 사실을 서술함을 나타내는 종결 어미.
1.
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự trần thuật sự kiện hay sự việc hiện tại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
작품을 만들기 전에 미리 만든 물건. 또는 완성된 작품을 보여주는 대표적인 보기.
1.
MẪU:
Vật được làm ra trước khi tạo thành tác phẩm. Hoặc hình mẫu tiêu biểu thể hiện tác phẩm hoàn chỉnh.
-
2.
본보기가 되는 대상이나 모범.
2.
KIỂU MẪU, HÌNH MẪU:
Đối tượng hay hình mẫu trở thành tấm gương.
-
3.
새로운 옷이나 최신 유행의 옷을 발표할 때, 그 옷을 입고 관객들에게 보이는 것을 직업으로 하는 사람.
3.
NGƯỜI MẪU:
Người làm nghề mặc các trang phục và cho khán giả ngắm khi cho ra mắt trang phục mới hay trang phục thời trang mới nhất.
-
4.
소설이나 희곡 등에서 등장 인물이 되는 실재의 사람이나 소재가 되는 사건.
4.
MẪU (NHÂN VẬT, CHẤT LIỆU):
Con người có thực trở thành nhân vật hay sự kiện trở thành chất liệu xuất hiện trong tiểu thuyết hay tác phẩm nghệ thuật khác
-
5.
사진, 그림, 조각 등에서 표현의 대상으로 삼는 인물이나 물건.
5.
MẪU (NHÂN VẬT, CHẤT LIỆU):
Nhân vật hay đồ vật được lấy làm đối tượng thể hiện trong ảnh, tranh, điêu khắc...
-
Động từ
-
1.
모임이나 단체, 경기, 행사 등의 자리에 보내 함께하게 하다.
1.
CHO THAM GIA, BẮT THAM GIA:
Làm cho tới và cùng làm ở những nơi tổ chức sự kiện, cuộc thi đấu hay đoàn thể, hội nhóm nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사건이나 일의 시작, 또는 사건이나 일이 일어나게 된 동기.
1.
ĐẦU MỐI, MANH MỐI, CĂN NGUYÊN:
Sự khởi đầu của một việc hay sự kiện nào đó, hoặc động cơ gây ra sự việc hay sự kiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리함.
1.
SỰ XỬ LÍ:
Việc thu xếp và kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.
-
2.
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용을 일으킴.
2.
SỰ XỬ LÝ:
Việc tạo ra tác dụng mang tính hóa học, vật lí để đạt được kết quả nào đó.
-
Danh từ
-
1.
문제가 될 만한 요소나 사건.
1.
VẤN ĐỀ:
Yếu tố hay sự kiện đáng trở thành vấn đ
-
2.
처리하기 어렵거나 곤란한 일.
2.
VẤN ĐỀ NAN GIẢI:
Việc khó xử lí hay khó khăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다른 사람에게 어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청함.
1.
SỰ MỜI, LỜI MỜI:
Sự thỉnh cầu người khác đến địa điểm, cuộc họp hay sự kiện... nào đó.